Câu ví dụ #401
1. A highlight of the project is wellness service that will promote rejuvenation AND a healthier lifestyle provided by a 4.
Nghĩa của câu:Điểm nổi bật của dự án là dịch vụ chăm sóc sức khỏe sẽ thúc đẩy quá trình trẻ hóa và lối sống lành mạnh hơn do 4 cung cấp.
Xem thêm »Câu ví dụ #402
2. This figure is a fourfold increase over the second half of last year when the company introduced its VinFast cars, electric bikes AND Vinsmart phones, according to Vingroup’s latest financial report.
Nghĩa của câu:Con số này tăng gấp 4 lần so với nửa cuối năm ngoái khi công ty giới thiệu ô tô VinFast, xe đạp điện và điện thoại Vinsmart, theo báo cáo tài chính mới nhất của Vingroup.
Xem thêm »Câu ví dụ #403
3. Come AND browse through some of Saigon's freshest produce, delicious homemade goods AND cute household-decor at our next Free Range Market.
Nghĩa của câu:Hãy đến và xem qua một số sản phẩm tươi ngon nhất của Sài Gòn, hàng hóa tự làm ngon miệng và đồ trang trí gia dụng dễ thương tại Chợ hàng miễn phí tiếp theo của chúng tôi.
Xem thêm »Câu ví dụ #404
4. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable AND reusable things.
Nghĩa của câu:Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #405
5. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens AND making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.
Nghĩa của câu:Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #406
6. Under the pact, developed nations, including much of Europe AND the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 AND reaching 85 percent by 2036.
Nghĩa của câu:Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.
Xem thêm »Câu ví dụ #407
7. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, AND then gradually reduce their use.
Nghĩa của câu:Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #408
8. He was taught by teachers to wash clothes AND other life skills.
Nghĩa của câu:Anh được các cô giáo dạy cách giặt quần áo và các kỹ năng sống khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #409
9. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president AND chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #410
10. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities AND the use of these exploits," Smith wrote.
Nghĩa của câu:Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.
Xem thêm »