ex. Game, Music, Video, Photography

"We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ governments. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Nghĩa của câu:

Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.

governments


Ý nghĩa

@government /'gʌvnmənt/
* danh từ
- sự cai trị, sự thống trị
- chính phủ, nội các
=the Government of the Democratic Republic of Vietnam+ chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
=to form a government+ lập chính phủ
- chính quyền
=central government+ chính quyền trung ương
=local government+ chính quyền địa phương
- chính thể
=democratic government+ chính thể dân chủ
=monarchic government+ chính thể quân chủ
- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
- sự cai quản
=under petticoat government+ dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
- sự kiềm chế
=government of oneself+ sự tự kiềm chế
- (ngôn ngữ học) sự chi phối

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…