Câu ví dụ #11
1. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.
Nghĩa của câu:Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Vietnam does not allow gun ownership among civilians, and shooting incidents are uncommon.
Nghĩa của câu:Việt Nam không cho phép dân thường sở hữu súng, và các vụ nổ súng là không phổ biến.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.
Nghĩa của câu:Việc mở các cửa hàng mới tại các khu vực chính là một trong những lý do khiến chi phí của nó vượt xa doanh thu.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.
Nghĩa của câu:Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. among the infected are workers of Samsung Electronics and Canon.
Nghĩa của câu:Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Snails might not be the most popular dish among tourists in Vietnam, but they're certainly different.
Nghĩa của câu:Ốc có thể không phải là món ăn phổ biến nhất đối với du khách ở Việt Nam, nhưng chắc chắn chúng rất khác biệt.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. Mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.
Nghĩa của câu:Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.
Nghĩa của câu:Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.
Nghĩa của câu:Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.
Xem thêm »