ex. Game, Music, Video, Photography

Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mon. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.

Nghĩa của câu:

Việc mở các cửa hàng mới tại các khu vực chính là một trong những lý do khiến chi phí của nó vượt xa doanh thu.

mon


Ý nghĩa

@mon
* (viết tắt)
- thứ Hai (Monday)
- viết tắt
- thứ Hai (Monday)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…