ex. Game, Music, Video, Photography

Snails might not be the most popular dish among tourists in Vietnam, but they're certainly different.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ snails. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

snails might not be the most popular dish among tourists in Vietnam, but they're certainly different.

Nghĩa của câu:

Ốc có thể không phải là món ăn phổ biến nhất đối với du khách ở Việt Nam, nhưng chắc chắn chúng rất khác biệt.

snails


Ý nghĩa

@snail /sneil/
* danh từ
- con ốc sên, con sên
=to go at the snail's pace (gallop)+ đi chậm như sên
- người chậm như sên
* động từ
- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…