ex. Game, Music, Video, Photography

But the fightback left much of the country devastated.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ devastated. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But the fightback left much of the country devastated.

Nghĩa của câu:

Nhưng cuộc chiến đã khiến phần lớn đất nước bị tàn phá.

devastated


Ý nghĩa

@devastate /di:'væljueit/
* ngoại động từ
- tàn phá, phá huỷ, phá phách

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…