Câu ví dụ:
And in the eyes of Bao Zoan, a 26-year-old Saigon-based photographer, the beauty of the city emerges from different layers of life.
Nghĩa của câu:layers
Ý nghĩa
@layer /'leiə/
* danh từ
- người đặt, người gài (bẫy)
- lớp
=a layer of clay+ lớp đất sét
- (địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng
- cành chiết
- mái đẻ (trứng)
=a good layer+ mái đẻ (trứng) tốt
- (số nhiều) dải lúa bị rạp
- đầm nuôi trai
* ngoại động từ
- sắp từng lớp, sắp từng tầng
- chiết cành
* nội động từ
- ngả, ngả rạp xuống (lúa)
@layer
- lớp, tầng
- l. of charge (vật lí) tầng tích điện, mặt phẳng tích điện
- boundary l. lớp biên
- contact l. tầng tiếp xúc
- double l. (vật lí) tầng kép
- equipotential l. tầng đẳng thế
- multiple l. (giải tích) tầng bội
- turbulent buondary l. lớp biên rối loạn