Câu ví dụ:
After the tax rate jumps to 150 percent, people will have to pay as much as VND70 billion to own a phantom.
Nghĩa của câu:phantom
Ý nghĩa
@phantom /'fæntəm/
* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (cũng) fantom)
- ma, bóng ma
- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng
- (định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
=a phantom ship+ con tàu ma