ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phantom

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng phantom


phantom /'fæntəm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (cũng) fantom)
  ma, bóng ma
  ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng
  (định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
a phantom ship → con tàu ma

Các câu ví dụ:

1. Team Flash, Saigon phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.

Nghĩa của câu:

Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.


2. Dang Nhu Quynh, a car trader, told VnExpress that the price of a Rolls-Royce phantom in Vietnam is about VND50 billion ($2.


3. After the tax rate jumps to 150 percent, people will have to pay as much as VND70 billion to own a phantom.


Xem tất cả câu ví dụ về phantom /'fæntəm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…