Câu ví dụ:
"After breakfast, No and three friends bought a speedboat ticket for VND140,000 ($6) each to hon Son Island.
Nghĩa của câu:hon
Ý nghĩa
@hon
* danh từ
- ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) vt của honourable