ex. Game, Music, Video, Photography

According to the ministry, recently, there have been cases in which "medical staff voluntarily quit their positions and failed to fully perform their assigned responsibilities and tasks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ tasks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

According to the ministry, recently, there have been cases in which "medical staff voluntarily quit their positions and failed to fully perform their assigned responsibilities and tasks.

Nghĩa của câu:

tasks


Ý nghĩa

@task /tɑ:sk/
* danh từ
- nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
=a difficult task+ một nhiệm vụ khó khăn
- bài làm, bài tập
=give the boys a task to do+ hãy ra bài tập cho các học sinh làm
- công tác, công việc
- lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
!to take to task
- quở trách, phê bình, mắng nhiếc
!task force
- (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt
* ngoại động từ
- giao nhiệm vụ, giao việc
=to task someone to do something+ giao cho ai làm việc gì
- chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
=mathematics tasks the child's brain+ toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…