Câu ví dụ:
Accommodation demand is set to rise as Hanoi’s population growth is higher than the national average and its ratio of people living in apartments, 12.
Nghĩa của câu:apartment
Ý nghĩa
@apartment /ə'pɑ:tmənt/
* danh từ
- căn phòng, buồng
- (số nhiều) (Mỹ số ít) dãy buồng ở một tầng (cho một gia đình)
=walk-up apartment+ nhà ở nhiều buồng không có thang máy