accident /'æksidənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự rủi ro, tai nạn, tai biến
without accident → an toàn không xảy ra tai nạn
to meet with an accident → gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến
sự tình cờ, sự ngẫu nhiên
by accident → tình cờ, ngẫu nhiên
cái phụ, cái không chủ yếu
sự gồ ghề, sự khấp khểnh
(âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
@accident
(Tech) hư hỏng, tai nạn
@accident
sự ngẫu nhiên, trường hợp không may
Các câu ví dụ:
1. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.
Nghĩa của câu:May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.
2. Nhat, 54, told the Vietnam News Agency that doctors probably forgot the scissors in his abdomen during an emergency surgery conducted at Bac Kan Provincial Hospital following a traffic accident.
3. Nguyen Xuan Binh, deputy director of the department, said elevator failure has been identified as the initial cause of the accident.
4. The accident took place on a Highway 1 section in the central province amidst heavy rain.
5. A monk with head injury is treated at the Quang Ngai General Hospital after an accident on November 24, 2019.
Xem tất cả câu ví dụ về accident /'æksidənt/