Câu ví dụ:
A standard Covid-19 vaccine course normally entails two doses of either AstraZeneca, Pfizer, Moderna or Sinopharm.
Nghĩa của câu:standard
Ý nghĩa
@standard /'stændəd/
* danh từ
- cờ hiệu, cờ (đen & bóng)
=to raise the standard of solidarity+ giương ngọn cờ đoàn kết
- (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...)
- tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
=standard meter+ mét tiêu chuẩn
- trình độ, mức
=to come up to the standard+ đạt trình độ
=standard of living+ mức sống
- chất lượng trung bình
=work of an indifferent standard+ công việc chất lượng xoàng
- lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một)
- bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ)
=gold standard+ bản vị vàng
- chân, cột (đèn)
- cây mọc đứng
- Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
@standard
- tiêu chuẩn. mẫu
- s. of life, s. of living mức sống
- s. of prices (toán kinh tế) mức giá cả