Câu ví dụ:
94 million) in back-taxes and penalties, despite disputing a bill it was slapped with by Ho Chi Minh City's tax department in September, a department leader told VnExpress on Thursday.
Nghĩa của câu:penalties
Ý nghĩa
@penalty /'penlti/
* danh từ
- hình phạt, tiền phạt
=dealth penalty+ án tử hình
- (thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá)
- (định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền
=penalty kick+ cú đá phạt đền
=penalty area+ vòng cấm địa, vòng phạt đền
!to pay the penalty of
- gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về