penalty /'penlti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hình phạt, tiền phạt
dealth penalty → án tử hình
(thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá)
(định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền
penalty kick → cú đá phạt đền
penalty area → vòng cấm địa, vòng phạt đền
to pay the penalty of
gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về
Các câu ví dụ:
1. Although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.
Nghĩa của câu:Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.
2. Vietnam strictly controls the use of guns and bullets, and smugglers often face tough penalties.
Nghĩa của câu:Việt Nam kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng súng và đạn, và những kẻ buôn lậu thường phải đối mặt với những hình phạt cứng rắn.
3. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.
Nghĩa của câu:Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.
4. Many anti-counterfeiting and piracy laws overlap, while existing penalties are not sufficiently deterrent.
5. Some say the new fines are too high, while others call for heavier penalties to deter drunk driving.
Xem tất cả câu ví dụ về penalty /'penlti/