ex. Game, Music, Video, Photography

Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ journeys. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.

journeys


Ý nghĩa

@journey /'dʤə:ni/
* danh từ
- cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
- chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
=to go by easy journeys+ đi từng chặng đường ngắn
=a three day's journey+ chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
* nội động từ
- làm một cuộc hành trình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…