witness /'witnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm chứng
to call someone to witness → gọi người nào ra làm chứng
bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng
to bear witness to → làm bằng chứng cho
in witness of → để làm bằng cho
người chứng kiến ((thường) eyes witness)
the witness of an accident → người chứng kiến một tai nạn
(pháp lý) nhân chứng, người làm chứng
witness for the defence → nhân chứng cho bên bị
người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai)
ngoại động từ
chứng kiến
to witness an accident → chứng kiến một tai nạn
chứng tỏ, để lộ ra, nói lên
her place face witnessed her agitation → sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
(pháp lý) làm chứng cho
to witness the good intention of → làm chứng cho ý định tốt của
ký chứng nhận
to witness a will → ký chứng nhận một tờ di chúc
nội động từ
làm chứng
to witness for an accused person → làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
chứng thực
Các câu ví dụ:
1. Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.
Nghĩa của câu:Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.
2. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.
Nghĩa của câu:Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.
3. Countering the other defendants' and witnesses' testimonies against Thanh, his lawyers claimed they were inconsistent, contradictory and unreliable.
4. Two independent witnesses were present for the count and de-count, according to Guinness World Records.
5. At least ten people were hit by a van outside a mosque in north London, witnesses told Sky news.
Xem tất cả câu ví dụ về witness /'witnis/