witness /'witnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm chứng
to call someone to witness → gọi người nào ra làm chứng
bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng
to bear witness to → làm bằng chứng cho
in witness of → để làm bằng cho
người chứng kiến ((thường) eyes witness)
the witness of an accident → người chứng kiến một tai nạn
(pháp lý) nhân chứng, người làm chứng
witness for the defence → nhân chứng cho bên bị
người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai)
ngoại động từ
chứng kiến
to witness an accident → chứng kiến một tai nạn
chứng tỏ, để lộ ra, nói lên
her place face witnessed her agitation → sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
(pháp lý) làm chứng cho
to witness the good intention of → làm chứng cho ý định tốt của
ký chứng nhận
to witness a will → ký chứng nhận một tờ di chúc
nội động từ
làm chứng
to witness for an accused person → làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
chứng thực
Các câu ví dụ:
1. Todt said he hopes Vietnamese fans witnessing five-time world champions Lewis Hamilton and Sebastian Vettel fighting on the streets of Hanoi will lead to an explosion of passion for racing in Vietnam.
2. In Asia, the proficiency level declined slightly, with over half of the Asian nations witnessing a drop.
Xem tất cả câu ví dụ về witness /'witnis/