witness /'witnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm chứng
to call someone to witness → gọi người nào ra làm chứng
bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng
to bear witness to → làm bằng chứng cho
in witness of → để làm bằng cho
người chứng kiến ((thường) eyes witness)
the witness of an accident → người chứng kiến một tai nạn
(pháp lý) nhân chứng, người làm chứng
witness for the defence → nhân chứng cho bên bị
người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai)
ngoại động từ
chứng kiến
to witness an accident → chứng kiến một tai nạn
chứng tỏ, để lộ ra, nói lên
her place face witnessed her agitation → sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
(pháp lý) làm chứng cho
to witness the good intention of → làm chứng cho ý định tốt của
ký chứng nhận
to witness a will → ký chứng nhận một tờ di chúc
nội động từ
làm chứng
to witness for an accused person → làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
chứng thực
Các câu ví dụ:
1. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.
Nghĩa của câu:“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.
2. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.
Nghĩa của câu:Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.
3. If Typhoon Molave enters the East Sea as forecast, October will witness 4 tropical storms and 1 tropical depression, as happened in October 1993, the month with the most storms and tropical depressions recorded.
4. No special equipment is needed to witness the Perseids meteor shower, Son said, recommending places with an unobstructed view of the sky.
5. Global witness, an anti-corruption watchdog, said in an independently conducted report today that Panama in the 2000s presented particular challenges for property developers.
Xem tất cả câu ví dụ về witness /'witnis/