Câu ví dụ:
When the war broke out, the first lesson children were taught was to dig tunnels and bunkers.
Nghĩa của câu:tunnels
Ý nghĩa
@tunnel /'tʌnl/
* danh từ
- đường hầm
- hang (chuột...)
- ống (lò sưởi)
- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang
* động từ
- đào đường hầm xuyên qua
=to tunnel a hill+ đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
- đi qua bằng đường hầm
@tunnel
- đường hầm, ống