tunnel /'tʌnl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường hầm
hang (chuột...)
ống (lò sưởi)
(ngành mỏ) đường hầm nằm ngang
động từ
đào đường hầm xuyên qua
to tunnel a hill → đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
đi qua bằng đường hầm
@tunnel
đường hầm, ống
Các câu ví dụ:
1. Light at tunnel's end: Vietnam pledges tough action against illegal wildlife trade Vietnam destroys huge ivory, rhino horn cache Anti-smuggling officers seized a 4-kilogram rhino horn at Tan Son Nhat International Airport on Friday.
Xem tất cả câu ví dụ về tunnel /'tʌnl/