ex. Game, Music, Video, Photography

"We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mafia. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.

mafia


Ý nghĩa

@mafia
* danh từ
- băng đảng tội phạm Mafia
- (chính trị) nhóm đứng trong bóng tối để giật dây

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…