water-borne /'wɔ:təbɔ:n/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chở bằng đường thuỷ (hàng)
(y học) lây lan bằng nước uống (bệnh)
Các câu ví dụ:
1. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.
Nghĩa của câu:Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.
Xem tất cả câu ví dụ về water-borne /'wɔ:təbɔ:n/