Câu ví dụ:
was "seriously concerned" upon learning of the incident that took place near the Paracel Islands in the East Sea.
Nghĩa của câu:concerned
Ý nghĩa
@concerned /kən'sə:nd/
* tính từ
- có liên quan; có dính líu
=concerned parties+ những bên có liên quan
- lo lắng, lo âu; quan tâm
=a very concerned look+ vẻ rất lo âu@concern /kən'sə:n/
* danh từ
- (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
=that has no concern with the question+ cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả
- (+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
=to have no concern in an affair+ không có lợi gì trong một việc nào
=to have a concern in a business+ có cổ phần trong một việc kinh doanh
- việc, chuyện phải lo
=it's no concern of mine+ đó không phải là việc của tôi
- sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm
=to be filled with concern+ đầy lo ngại
=to notice with deep concern that...+ rất lo ngại, thấy rằng...
- hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh
- (thông tục) cái, vật (gì)
=the whole concern was smashed+ tất cả cái đó bị đập tan
!to give oneself no concern about
- không biết gì đến, không quan tâm gì đến
* ngoại động từ
- liên quan, dính líu tới; nhúng vào
=that doesn't concern you at all+ việc đó không dính líu gì tới anh
=don't concern yourself with other people's affairs+ đừng có nhúng vào việc của người khác
=I'm not concerned+ không phải việc tôi
- lo lắng, băn khoăn; quan tâm
=please don't be concerned about me+ đừng lo cho tôi
=everybody was concerned at the news+ mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
!as concerns
- về việc, đối với
!as far as I'm concerned
- về phần tôi, đối với tôi
@concern
- liên quan, quan hệ