island /'ailənd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hòn đảo
(nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
(giải phẫu) đảo
ngoại động từ
biến thành hòn đảo
làm thành những hòn đảo ở
a plain islanded with green bamboo grove → một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)
Các câu ví dụ:
1. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
2. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.
Nghĩa của câu:Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.
3. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen island, around two kilometers from Nha Trang.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.
4. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.
Nghĩa của câu:Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.
5. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.
Nghĩa của câu:Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.
Xem tất cả câu ví dụ về island /'ailənd/