wanted /'wɔntid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cần, được cần đến, được yêu cầu, được đòi hỏi
Wanted a typist → cần một người đánh máy
bị tìm bắt, bị truy nã
Các câu ví dụ:
1. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.
Nghĩa của câu:Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.
2. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.
Nghĩa của câu:Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.
3. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.
4. He told his parents he wanted to imitate characters from a YouTube video who hang themselves but breathe normally.
Nghĩa của câu:Anh ấy nói với cha mẹ rằng anh ấy muốn bắt chước các nhân vật trong một video trên YouTube, những người treo cổ tự tử nhưng thở bình thường.
5. Weeks earlier, she had also lamented the pressures she was under and said she wanted to commit suicide.
Xem tất cả câu ví dụ về wanted /'wɔntid/