wanting /'wɔntiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(+ in) thiếu, không có
wanting in energy → thiếu nghị lực
wanting in courage → thiếu can đảm
(thông tục) ngu, đần
* giới từ
thiếu, không có
wanting energy, nothing can be done → thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
that makes two dozen eggs wanting one → như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng
Các câu ví dụ:
1. foundation-based organization that offers coding and data courses, wanting to help aspiring people get through entry-level jobs.
Xem tất cả câu ví dụ về wanting /'wɔntiɳ/