ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wages


wage /weidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((thường) số nhiều)
  tiền lương, tiền công
to earn (get) good wages → được trả lương cao
starving wages → đồng lương chết đói
  (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
the wages of sin is death → hậu quả của tội lỗi là chết

ngoại động từ


  tiến hành
to wage war against → tiến hành chiến tranh với
  (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

@wage
  (toán kinh tế) lương

Các câu ví dụ:

1. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.


2. Around 11am, the clam diggers gather in a dry area where their employers collect the clams and pay their wages.

Nghĩa của câu:

Khoảng 11 giờ sáng, những người khai thác ngao tập trung tại một khu vực khô ráo để chủ của họ thu gom ngao và trả tiền công cho họ.


3. A recent report by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs recorded 67 strikes in the first half of this year, one less than in the same period last year, mainly demanding good wages and food.


4. The Vietnam General Confederation of Labor last year published a study on minimum wages and cost of living after consulting over 3,000 workers at 150 different businesses.


5. The wages were raised 5.


Xem tất cả câu ví dụ về wage /weidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…