Câu ví dụ:
VND200,000 bill As one of the country’s most popular destinations, Ha Long Bay has twice been featured on Vietnamese banknotes – the former VND10,000 paper note and the current VND200,000 polymer note.
Nghĩa của câu:notes
Ý nghĩa
@note /nout/
* danh từ
- lời ghi, lời ghi chép
=to make (take) notes+ ghi chép
=I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi
- lời ghi chú, lời chú giải
- sự lưu ý, sự chú ý
=worthy of note+ đáng chú ý
=to take note of+ lưu ý đến
- bức thư ngắn
=to drop someone a note+ gửi cho ai một bức thư ngắn
- (ngoại giao) công hàm
=diplomatic note+ công hàm ngoại giao
- phiếu, giấy
=promisorry note+ giấy hẹn trả tiền
- dấu, dấu hiệu, vết
=a note of infamy+ vết nhục
=note of interrogation+ dấu hỏi
- tiếng tăm, danh tiếng
=a man of note+ người có tiếng tăm, người tai mắt
- (âm nhạc) nốt; phím (pianô)
- điệu, vẻ, giọng, mùi
=there is a note of anger in his voice+ giọng anh ta có vẻ giận dữ
=his speech sounds the note of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
* ngoại động từ
- ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy
=note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
- ghi, ghi chép
- chú giải, chú thích
@note
- chú thích, ghi chú ; (toán kinh tế) tín phiếu
- bank n. (toán kinh tế) tín phiếu ngân hàng
- promissory n. (toán kinh tế) biene lai nợ