ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ destination

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng destination


destination /,desti'neiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới
  sự dự định; mục đích dự định

@destination
  (máy tính) chỗ ghi (thông tin)

Các câu ví dụ:

1. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.


2. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.


3. Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.


4. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.

Nghĩa của câu:

Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.


5. Fog, strong winds and a little rain prompted the pilots to circle their destination for three hours waiting for clear weather; when they failed, they returned to Tan Son Nhat.


Xem tất cả câu ví dụ về destination /,desti'neiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…