ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unimaginable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unimaginable


unimaginable /,ʌni'mædʤinəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không thể tưởng tượng được; kỳ quái, phi thường

Các câu ví dụ:

1. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.


Xem tất cả câu ví dụ về unimaginable /,ʌni'mædʤinəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…