unfettered /'ʌn'fetəd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không bị xiềng chân, không bị cùm
(nghĩa bóng) được giải phóng, tự do
to act unfettered → tự do hành động
Các câu ví dụ:
1. Instead, the very built heritage which attracts such visitors is vanishing rapidly under a wave of unfettered development.
Xem tất cả câu ví dụ về unfettered /'ʌn'fetəd/