turntable
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
mặt quay hình tròn, phẳng trên đó đặt đựa hát để quay
sàn phẳng hình tròn trên đó đầu máy xe lửa chạy lên để quay đầu lại
Các câu ví dụ:
1. DJ Soup can also be heard tearing up the turntables alongside fellow Madcapper, Sleek The Elite on his album ‘Sleekism’; the two are currently working together on an original collaboration through Madcap Records.
Xem tất cả câu ví dụ về turntable