ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tables

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tables


table /'teibl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái bàn
  bàn ăn
at table → đang bàn ăn, trong lúc ngồi ăn
to lay (set) the table → bày ban ăn
to clear the table → dọn bàn
  thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn
to keep a good table → ăn sang
  những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn
to set all the table laughing → làm cho tất cả những người quanh bàn cười
  (kỹ thuật) bàn máy
  bảng (gỗ, đá...)
table of stone → bảng đá
  bảng, bản, bản kê, biểu
table of contents → bảng mục lục
asironomical table → bản thiên văn
alphabetical table → bảng chữ cái
table of prices → bảng giá
  mặt (của hạt ngọc)
  lòng bàn tay
  (địa lý,địa chất) cao nguyên
'expamle'>to lay a bill on the table
  hoãn bàn về một dự luật không thời hạn
to lie on the table
  bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)
to turn the tables on (upon) someone
  (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai

ngoại động từ


  đặt lên bàn, để lên bàn
  đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự
=to table a motion → đưa ra một đề nghị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)

@table
  bảng // lập bảng
  t. of contents mục lục
  t. of difference bảng sai phân
  t. of integrals bảng tích phân
  t. of logarithms bảng lôga
  checking t. bảng kiểm tra
  contingency t. bảng tiếp liên
  conversion t. bảng dịch
  difference t. bảng sai phân
  fourfold t. (thống kê) bảng bội bốn
  integral t. bảng tích phân
  life t. (thống kê) bảng tuổi thọ
  mortality t. (thống kê) bảng tử vong
  truth t. (logic học) bảng chân trị

Các câu ví dụ:

1. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.


2.   As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Nghĩa của câu:

Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.


3. A Ma Kitchen Hong Kong style dining tables at A Ma.


4. Jackfruit seed Jackfruit seeds are often discarded in Vietnam, but this pedestrian delicacy has found its way onto Japan's kitchen tables.


5. When the guards approached, the gunmen ran into the restaurant, which was packed with people waiting for tables, he added.


Xem tất cả câu ví dụ về table /'teibl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…