trespass /'trespəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xâm phạm, sự xâm lấn
the on land → sự xâm phạm đất đai
(tôn giáo) sự xúc phạm
a trespass against the church's authority → sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ
(pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp
a trespass against a law → sự vi phạm một đạo luật
sự lạm dụng
the trespass upon someone's time → sự lạm dụng thì giờ của ai
nội động từ
xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép
to trespass on someone's land → xâm phạm vào đất đai của ai
to trespass on (upon) someone's rights → xâm phạm quyền lợi của ai
to trespass on someone's preserves → (nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai
xúc phạm
(pháp lý) vi phạm; phạm pháp
to against a law → phạm luật
lạm dụng
to trespass on (upon) someone's time → lạm dụng thì giờ của ai
no trespassing!
cấm vào!
Các câu ví dụ:
1. In October 2017, the European Commission (EC) applied a "yellow card" warning on seafood from Vietnam after a number of Vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.
2. Four Vietnamese fishermen were deported from the Solomon Islands on Thursday after being convicted of illegal fishing and trespassing in that country's territorial waters.
Xem tất cả câu ví dụ về trespass /'trespəs/