passing /'pɑ:siɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự qua, sự trôi qua (thời gian...)
tính từ
qua đi, trôi qua
thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ
* phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng
passing rich → hết sức giàu
Các câu ví dụ:
1. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.
Nghĩa của câu:Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.
2. China's ruling Communist Party will meet next month to discuss amending the constitution and to talk about the ongoing fight against graft, state media said on Wednesday, ahead of March's expected passing of a new anti-corruption law.
Nghĩa của câu:Đảng Cộng sản cầm quyền của Trung Quốc sẽ nhóm họp vào tháng tới để thảo luận về việc sửa đổi hiến pháp và nói về cuộc chiến chống tham nhũng đang diễn ra, truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Tư, trước khi tháng 3 dự kiến thông qua luật chống tham nhũng mới.
3. " Bush's passing comes just months after the death in April of his wife and revered first lady Barbara Bush -- his "most beloved woman in the world" -- to whom he was married for 73 years.
4. Be, Hoa’s mother, had sold Mekong Delta-style curry dishes across Chinatown for 20 years before recently opening a stall and passing the craft to her daughter.
5. British 1980s band Duran Duran posted on their official Twitter page that "we are heartbroken to hear the news of Dolores O'Riordan's passing.
Xem tất cả câu ví dụ về passing /'pɑ:siɳ/