ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Treasury Deposit Receipt (TDR)

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Treasury Deposit Receipt (TDR)


Treasury Deposit Receipt (TDR)

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Biên nhận tiền gửi Bộ tài chính.
+ Đây là chứng khoán không buôn bán ngắn hạn (6 tháng) được chính phủ Anh áp dụng năm 1940 với tư cách là công cụ tài chính thời chiến, và bán ra giá trị hàng tuần đã định cho ngân hàng. Loại chứng khoán này giảm dần và bị loại bỏ vào năm 1953.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…