top-notch /'tɔp'nɔtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đỉnh, điểm cao nhất
he is a top notch above his fellows → nó bỏ xa các bạn nó
tính từ
xuất sắc, ưu tú, hạng trên
the top notch people → những người tầng lớp trên
Các câu ví dụ:
1. We highly recommend Dieu (tel: 0369 617 5846), a Ta Nang resident whose top-notch and invaluable service.
Xem tất cả câu ví dụ về top-notch /'tɔp'nɔtʃ/