notch /nɔtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vết khía hình V
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi
(thông tục) mức, mức độ
prices have reached the highest notch → giá cả đã lên tới mức cao nhất
ngoại động từ
khía hình V
đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)
@notch
dấu chữ V // đánh dấu
Các câu ví dụ:
1. On the Henley Passport Index 2019 published on March 28, the Vietnamese passport has slipped a notch against the previous ranking released in early January this year to 88th out of 104 positions.
Xem tất cả câu ví dụ về notch /nɔtʃ/