ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ toast

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng toast


toast /toust/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bánh mì nướng
'expamle'>as warm as a toast
  (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai

động từ


  nướng
  sưởi ấm (chân tay...)

danh từ


  chén rượu chúc mừng
=to give a toast → chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
  người được nâng cốc chúc mừng

ngoại động từ


  chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng

Các câu ví dụ:

1. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.


2. The government said in a statement on its website, avocados, often used in guacamole or toast spreads, could be a high-income export for Vietnam.


3. The unique breakfast in Vietnam offers a complimentary glass of sparkling wine as well as an invitation for guests to make their own mimosa cocktail by pairing it with freshly squeezed orange juice to toast the day.


Xem tất cả câu ví dụ về toast /toust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…