Câu ví dụ:
To qualify for the line of credit, Vietnam will have to use 30% of the loan to purchase Swedish technology and equipment.
Nghĩa của câu:Credit
Ý nghĩa
@Credit
- (Econ) Tín dụng.
+ Là một cụm thuật ngữ nghĩa rộng liên quan đến hoạt động kinh doanh hay các bản kê khai có liên quan đến việc cho vay tiền, thường là cho vay ngắn hạn. Xem BANK CREDIT, MONEY SUPPLY.