thunderstorm /'θʌndəstɔ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bão tố có sấm sét
Các câu ví dụ:
1. thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.
Nghĩa của câu:Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.
Xem tất cả câu ví dụ về thunderstorm /'θʌndəstɔ:m/