thunder /'θʌndə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sấm, sét
a clap of thunder → tiếng sét ổn
tiếng ầm vang như sấm
thunder of applause → tiếng vỗ tay như sấm
sự chỉ trích; sự đe doạ
to fear the thunders of the press → sợ những lời chỉ trích của báo chí
to look as black as thunder → trông có vẻ hầm hầm đe doạ
động từ
nổi sấm, sấm động
ầm ầm như sấm
the cannon thundered → súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
la lối, nạt nộ, chửa mắng