ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thousands

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thousands


thousand /'θauzənd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nghìn

danh từ


  số một nghìn, một nghìn
  rất nhiều, hàng nghìn
thousands of people → hàng nghìn người
a thousand thanks → cảm ơn rất nhiều
a thousand pardons (apologies) → xin lỗi rất nhiều
'expamle'>a thousand and one
  một nghìn lẻ một, vô số
=to make a thousand and one excuses → hết lời xin lỗi
one in a thousand
  trong muôn một, nghìn năm có một

@thousand
  một nghìn (1000)

Các câu ví dụ:

1. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.

Nghĩa của câu:

Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.


2.   The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.


3. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.


4. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.


5. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.


Xem tất cả câu ví dụ về thousand /'θauzənd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…