ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ thousands

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 85 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.

Nghĩa của câu:

Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.   The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The gang has stolen thousands of dogs since 2017, it said.

Nghĩa của câu:

Băng nhóm này đã trộm hàng nghìn con chó kể từ năm 2017.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…