ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thoughtfully

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thoughtfully


thoughtfully

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  trầm ngâm; trầm tư; tư lự
  có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng
  thâm trầm; sâu sắc (về cuốn sách, nhà văn, nhận xét )
  chu đáo; quan tâm; ân cần

Các câu ví dụ:

1. With the donations and help of the Vietnamese community in Singapore, 200 meals from Xin Chao’s home-style menu were thoughtfully selected: braised grouper rice, sour soup, and salted eggplant.


Xem tất cả câu ví dụ về thoughtfully

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…