Câu ví dụ:
Though he leaves the meat out of his version of the national dish, the aromatics remain key ingredients: cinnamon, star anise, cardamom and fresh coriander, plus a generous splash of gin and triple sec for good measure.
Nghĩa của câu:splash
Ý nghĩa
@splash /splæʃ/
* danh từ
- sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé
- tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ
- (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky)
- vết bùn, đốm bẩn
- vế đốm (trên da súc vật)
- phấn bột gạo (để thoa mặt)
!to have a Splash
- tắm rửa
!to make a splash
- làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của)
* ngoại động từ
- té, văng, làm bắn toé
=to splash somebody with water+ té nước vào ai
=to splash wawter about+ lãng phí tiền của
- điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí)
* nội động từ
- bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước)
- lội lõm bõm (trong bùn)
=to splash across a muddy field+ lội lõm bõm qua đồng lầy