trip /trip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
maiden trip → chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
bước nhẹ
bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
nội động từ
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs → đi nhẹ bước lên cầu thang
trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone → vấp phải một hòn đá
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
'expamle'>to trip up
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
=he tried to trip me up → nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
the lawyer tripped the witness up → luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
Các câu ví dụ:
1. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
2. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.
Nghĩa của câu:Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.
3. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.
Nghĩa của câu:Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.
4. The bird watching trip on Fansipan peak is organized to encourage people to appreciate the beauty of nature and to raise awareness of the need to protect the forest, the natural habitat of animals, wild plants, including birds.
5. Didi stepped up safety measures for Hitch after the murder of a flight attendant on a Hitch trip in May sparked outrage.
Xem tất cả câu ví dụ về trip /trip/