ex. Game, Music, Video, Photography

The situation was not much better with online banking systems, which have also been overloaded.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ systems. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The situation was not much better with online banking systems, which have also been overloaded.

Nghĩa của câu:

systems


Ý nghĩa

@system /'sistim/
* danh từ
- hệ thống; chế độ
=system of philosophy+ hệ thống triết học
=river system+ hệ thống sông ngòi
=nervous system+ hệ thần kinh
=socialist system+ chế độ xã hội chủ nghĩa
- phương pháp
=to work with system+ làm việc có phương pháp
- (the system) cơ thể
=medicine has passed into the system+ thuốc đã ngấm vào cơ thể
- hệ thống phân loại; sự phân loại
=natural system+ hệ thống phân loại tự nhiên

@system
- hệ, hệ thống
- s. of algebraic form hệ dạng đại số
- s. of equations hệ phương trình
- s. of imprimitivity (đại số) miền không nguyên thuỷ
- s. of logarithm hệ lôga
- s. of nets hệ lưới
- s. of numeration hệ đếm . of reference (cơ học) hệ qui chiếu; (hình học) hệ toạ độ
- s. of representatives hệ đại biểu
- s. of transitivity (đại số) hệ bắc cầu
- accounting s. hệ thống đếm
- adjoint s. hệ phó
- algebraic s. (đại số) hệ đại số
- autonomous s. (điều khiển học) hệ ôtonom
- axiomatic s. (logic học) hệ tiên đề
- closed s. hệ đóng
- complete orthogonal s. hệ trực giao đầy đủ
- computing s. hệ tính toán
- connected s.s hệ liên thông
- conservative s. hệ bảo toàn
- contravariant s. hệ phân biến
- control s. hệ điều khiển
- coordinate s. hệ toạ độ
- covariant s. hệ họp biến
- decimal s. hệ thập phân
- direct s. hệ thuận
- dissipation s. hệ hao tán
- distribution s. hệ phân phối
- duodecimal s. hệ thập nhị phân
- dyadic s. hệ nhị phân
- dynamic(al) s. hệ động lực
- feed s. (máy tính) hệ nguồn
- feedblack s. hệ có liên hệ ngược
- formal s. (logic học) hệ hình thức
- hereditary s. hệ di truyền
- hyperbolic coordinate s. hệ toạ độ hipebolic
- hypercomplex s. hệ siêu phức
- identifiable s. (thống kê) hệ đồng nhất được (hệ thống cho phép ước lượng
- riêng từng tham số)
- indexed s. hệ chỉ số hoá
- inertial s. hệ quán tính
- interlock s. hệ thống cản
- invariant s. hệ bất biến
- inverse s. hệ nghịch
- inverse mapping s. hệ ánh xạ ngược
- isothermal s. hệ đẳng nhiệt
- left-handed coordinate s. hệ toạ độ trái
- linear s. hệ tuyến tính
- linearly independent s. (giải tích) hệ độc lập tuyến tính
- local s. hệ địa phương
- lumped-parameter s. hệ các tham số tập trung
- memory s. (máy tính) hệ nhớ
- metering s. hệ thống đo
- MKS s. of units hệ thống đơn vị MKS
- modal s. hệ thống mốt
- modular s. hệ môđula
- multistable s. hệ đa ổn định
- non-convervative s. hệ không bảo toàn
- non-degenerate s. hệ không suy biến
- nonlinear s. hệ phi tuyến
- null s. (hình học) hệ không
- number s. hệ thống số
- octal s. hệ cơ số tám, hệ bát phân
- one-address s. hệ một địa chỉ
- open s. hệ mở
- orthogonal s. hệ trực giao
- orthonormal s. hệ trực chuẩn
- passive s. hệ bị động
- planetary s. (thiên văn) hệ mặt trời
- polar s. hệ cực
- power s. hệ năng lượng
- prime s. hệ nguyên tố
- reading s. hệ đọc
- reducible s. (điều khiển học) hệ khả quy
- regulating s. (điều khiển học) hệ điều chỉnh
- representative s. (đại số) hệ biểu diễn
- right-handed s. hệ thuận
- self-adjustable s. hệ tự điều chỉnh
- self-excite s. hệ tự kích thích
- self-organizing s. hệ tự tổ chức
- self-oscillating s. hệ tự dao động
- syntactical s. hệ cú pháp
- tally s. (toán kinh tế) hệ thống bám chịu
- translating s. hệ thống [dịch, biến đổi]
- transmitting s. (điều khiển học) hệ thống truyền
- ultrastable s. hệ siêu ổn định

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…